Tủ điện bù công suất phản khảng được sử dụng cho các hệ thống điện sử dụng các phụ tải có tính cảm kháng cao, thường lắp đặt tại phòng kỹ thuật điện hoặc khu vực trạm biến áp cho các công trình công nghiệp như nhà máy, xưởng nghiệp, cao ốc, văn phòng, chu
Tủ
điện tụ bù có tác dụng làm tăng hệ số công suất ( cosφ) bằng cách sử dụng bộ tụ
bù làm nguồn phát công suất phản kháng.
Bộ tù bù gồm nhiều phần, mỗi phần được điều khiển bằng Contactor. Việc đóng hay
mở Contactor sẽ thay đổi số lượng tụ bù vận hành song song.Một relay điều khiển
kiểm soát hệ số công suất của mạng điện sẽ thực hiện đóng mở các Contactor qua
đó làm cho hệ số công suất của cả mạng điện thay đổi.
- Vỏ tủ được chế tạo từ thép tấm, sơn tĩnh điện, dày 1mm – 2mm với cấp bảo vệ
IP 43 – IP 55
- Dải công suất bù : 50 kVAr – 1000 kVAr
- Tủ điện có thể điều khiển bằng chế độ Automatic hoặc Manual
- Tủ có thể sử dụng cuộn kháng điện để giảm dòng khởi động khi đóng cắt tụ bù
hoặc sử dụng các thiết bị khác tuỳ vào yêu cầu của khách hàng.
- Tủ điện bù công suất
phản khảng được sử dụng cho các hệ thống điện sử dụng các phụ tải có tính
cảm kháng cao, thường lắp đặt tại phòng kỹ thuật điện hoặc khu vực trạm biến
áp cho các công trình công nghiệp như nhà máy, xưởng nghiệp, cao ốc, văn
phòng, chung cư, bệnh viện...
+ Tủ điện tụ bù do 3CE sản xuất có thể điều khiển bằng chế
độ Manual hoặc Automatic.
+ Tủ có thể sử dụng cuộn kháng điện để giảm sóng
hài hoặc sử dụng các thiết bị khác tuỳ và yêu cầu của khách hàng.
+ Tủ được thiết kế để thoát nhiệt tốt và có hệ thống quạt thông
gió làm mát tủ và điện trở sấy làm giảm độ ẩm trong tủ
STT |
Danh Mục |
Thông số kỹ thuật cơ
bản |
1 |
Tiêu chuẩn |
IEC 60439-1, IEC 60529 |
2 |
Điện áp định mức |
220-230 / 380-415 VAC |
3 |
Dòng cắt |
25kA - 100kA |
4 |
Tần số |
50Hz |
5 |
Dòng điện tối đa |
100A - 6300A |
6 |
Cấp bảo vệ (IP) |
IP 43 – IP 55 |
7 |
Độ tăng nhiệt tối đa |
50°C |
8 |
Công suất bù |
50kVAr – 1000kVAr |
9 |
Các cấp bù |
Từ 3 - 14 cấp |
10 |
Vật liệu |
Tôn tấm nhập khẩu đảm bảo tiêu chuẩn công
nghiệp JIS G3302 ( Nhật Bản), En10142 ( Châu Âu) và ASTM
A653/A653-08 ( Mỹ) |
11 |
Bề mặt |
Mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện RAL 7032, RAL 7033
và các màu khác theo yêu cầu khách hàng |
12 |
Kết cấu |
- Tủ được thiết kế dạng khung. Độ dày Tole
2.0 - 3.0mm - Vỏ tủ được làm từ thép tấm dày 1.5 - 2.0mm - Các chi tiết được chế tạo bằng hệ thống
máy điều khiển tự động chính xác cao CNC |
13 |
Kích thước |
- H (cao): 1200-2200 - W (rộng): 600-1200 - D (sâu): 400-1250 |